TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực dụng

thực dụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủng dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thực dụng

 practical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thực dụng

angewandt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

praktisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Utilitarismus

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

pragmatisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sachlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist ein Raum voller praktischer Ideen.

Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.

In dem langen, schmalen Amtszimmer in der Speichergasse, dem Raum voller praktischer Ideen, räkelt sich noch immer der junge Patentbeamte auf seinem Stuhl, den Kopf auf der Schreibtischplatte.

Trong văn phòng dài mà hẹp trên Speichergasse – cái văn phòng đầy những sáng kiến thực dụng nọ - anh chàng nhân viên của Cơ quan cấp bằng minh vẫn còn ườn người trên ghế, đầu tựa tên bàn giấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is a room full of practical ideas.

Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.

In the long, narrow office on Speichergasse, the room full of practical ideas, the young patent clerk still sprawls in his chair, head down on his desk.

Trong văn phòng dài mà hẹp trên Speichergasse – cái văn phòng đầy những sáng kiến thực dụng nọ – anh chàng nhân viên của Cơ quan cấp bằng minh vẫn còn ườn người trên ghế, đầu tựa tên bàn giấy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mindestwanddicke in mm

Công thức thực dụng:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angewandt /a/

thực hành, ủng dụng, thực dụng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pragmatisch /(Adj.)/

thực dụng;

sachlich /(Adj.)/

thiết thực; thực dụng; phù hợp thực tế (nüchtern);

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Thực dụng

[VI] [chủ nghĩa] Thực dụng

[DE] Utilitarismus

[EN]

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 practical /cơ khí & công trình/

thực dụng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thực dụng

praktisch (adv), angewandt (a); nghệ thuật thực dụng angewandte Kunst f; in der Praxis anwenden.