Việt
thực dụng
thiết thực
phù hợp thực tế
thực hành
ủng dụng
Anh
practical
Đức
angewandt
praktisch
Utilitarismus
pragmatisch
sachlich
Es ist ein Raum voller praktischer Ideen.
Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.
In dem langen, schmalen Amtszimmer in der Speichergasse, dem Raum voller praktischer Ideen, räkelt sich noch immer der junge Patentbeamte auf seinem Stuhl, den Kopf auf der Schreibtischplatte.
Trong văn phòng dài mà hẹp trên Speichergasse – cái văn phòng đầy những sáng kiến thực dụng nọ - anh chàng nhân viên của Cơ quan cấp bằng minh vẫn còn ườn người trên ghế, đầu tựa tên bàn giấy.
It is a room full of practical ideas.
In the long, narrow office on Speichergasse, the room full of practical ideas, the young patent clerk still sprawls in his chair, head down on his desk.
Trong văn phòng dài mà hẹp trên Speichergasse – cái văn phòng đầy những sáng kiến thực dụng nọ – anh chàng nhân viên của Cơ quan cấp bằng minh vẫn còn ườn người trên ghế, đầu tựa tên bàn giấy.
Mindestwanddicke in mm
Công thức thực dụng:
angewandt /a/
thực hành, ủng dụng, thực dụng;
pragmatisch /(Adj.)/
thực dụng;
sachlich /(Adj.)/
thiết thực; thực dụng; phù hợp thực tế (nüchtern);
Thực dụng
[VI] [chủ nghĩa] Thực dụng
[DE] Utilitarismus
[EN]
practical /cơ khí & công trình/
praktisch (adv), angewandt (a); nghệ thuật thực dụng angewandte Kunst f; in der Praxis anwenden.