TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anti

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antialler gisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kháng thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anti

Anti

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anti-Dive-Effekt beim Bremsen

Có hiệu ứng chống chúi đầu xe khi phanh

v ABS (Anti-Blockier-System), verhindert Blockieren der Räder beim Bremsen.

ABS (Antilock Braking System = hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh) ngăn chặn các bánh xe bị bó cứng khi phanh.

1978 Das Anti-Blockiersystem (ABS) wird bei Bremsen erstmalig von Mercedes-Benz eingebaut.

1978 Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh (ABS) do Mercedes-Benz áp dụng đầu tiên cho hệ thống phanh.

Anti-Blockier-Systeme (ABS), auch Automatische- Blockier-Verhinderer (ABV) genannt, werden in hydraulischen Bremsanlagen und Druckluftbremsanlagen zur Bremskraftregelung verwendet.

Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh (ABS), còn gọi là hệ thống chống bó cứng tự động (ASS), được sử dụng trong hệ thống phanh thủy lực và hệ thống phanh khí nén để điều chỉnh lực phanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ

antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché)

antidemokratisch (phản dân chủ)

Antifaschist (người chống phát xít).

Antiinflationspolitik (chính sách chống lạm phát)

Antikriegs film (phim phản chiến).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anti /-/

chống lại; đối lại; phản;

tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ : antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché) antidemokratisch (phản dân chủ) : Antifaschist (người chống phát xít). :

Anti /-/

antialler gisch (chống dị ứng);

Antiinflationspolitik (chính sách chống lạm phát) : Antikriegs film (phim phản chiến). :

Anti /kör.per, der; -s, - (meist Pl.) (Med;)/

kháng thể;