Việt
cách viết cũ của tứlAss
đồng át
đồng tiền và đơn vị đo trọng lượng La mã cổ 4 As =
làm từ nhựa đường
được trải nhựa đường
Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS
asen
Amperesekunde ampe -giây.
Ársis
pl Arsen asen.
dâu thăng.
Anh
AS
Đức
as
Cis
eins auf Würfel
Pháp
Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.
Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.
4. Durch einen elektrischen Leiter fließt in einer Zeit von t = 50 ms eine Ladungsmenge Q = 0,5 As ab.
4. Điện tích Q = 0,5 As chạy qua một dây dẫn điện trong thời gian t = 50 ms.
Gemessener Wert einer Messgröße, z. B. ein unkorrigierter Einzelmesswert oder ein durch Wiederholungsmessungen ermittelter Messwert, der um die systematischen Abweichungen As korrigiert wurde.
Trị số đã đo của một đại lượng, thí dụ trị số đo của một lần đo chưa hiệu chỉnh hoặc trị số trung bình cộng tìm ra qua nhiều lần đo, nhưng đã được hiệu chỉnh bằng độ lệch có hệ thống As.
R- und S-Sätze und Sicherheitskennzeichen: siehe Kapitel Arbeitssicherheit AS
Những chỉ dẫn về rủi ro R và chỉ dẫn về an toàn hóa chất và ký hiệu an toàn xem chương "An toàn lao động"
Dabei sind drei Ebenen möglich und auf jeder Ebene können die Kennbuchstaben kombiniert werden (z.B. AS, OZ usw.).
Trong đó có khả năng 3 tầng lớp và mỗi tầng lớp các mẫu tự có thể kết hợp với nhau (t.d.
As,eins auf Würfel
As, eins auf Würfel
As
Ársis, pl Arsen (hóa) asen.
as,Cis /n =, (nhạc)/
As /nt (Arsen)/HOÁ/
[EN] As (arsenic)
[VI] asen
[EN] As
[VI]
[VI] Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS
[EN] AS
as,As /[as], das; -, - (Musik)/
cách viết cũ của tứlAss;
As /der; -ses, -se/
đồng át; đồng tiền và đơn vị đo trọng lượng La mã cổ 4 As =;
as /phallisch (Adj.)/
làm từ nhựa đường; được trải nhựa đường;