Việt
phình lên
sự trương
sự phồng
Anh
swelling
swell
increase in volume
Đức
Aufquellen
Pháp
foisonnement
gonflement
Dadurch wird die Polaritätdes Kautschuks deutlich vergrößert, wodurch ein Aufquellen durch unpolare Stoffe, vor allem Kraftstoffe, deutlich verringert wird.
Qua đó tính phân cực của cao su tăng cao hơn rõ rệt và nhờ vậy sự nở phồng gây ra bởi những chất không phân cực, nhất là nhiên liệu, được giảm đi rõ rệt.
Da die Werkzeuge ständig von Heißdampf umspült werden und somit Feuchtigkeit ausgesetzt sind, kommen für die Formen nur Werkstoffe in Betracht, die nicht aufquellen und korrodieren.
Do được phun liên tục bằng hơi nước nóng, các khuôn luôn trong tình trạng ẩm, do đó chỉnhững loại vật liệu không thấm nước và không bị ăn mòn mới thích hợp với khuôn.
Aufquellen /nt/C_DẺO/
[EN] swelling
[VI] sự trương, sự phồng
aufquellen
[EN] swell
[VI] (nở) phình lên
Aufquellen /SCIENCE/
[DE] Aufquellen
[EN] increase in volume; swelling
[FR] foisonnement; gonflement
[FR] foisonnement