ausbe /kommen (st V.; hat) (ugs.)/
có thể mở ra;
có thể tháo ra;
có thể rút ra được (ausziehen können);
ausbe /kommen (st V.; hat) (ugs.)/
(landsch ) có thể ăn (uống) hết;
seinen Teller nicht ausbekommen können : không thể ăn hết đĩa của mình.
ausbe /kommen (st V.; hat) (ugs.)/
(landsch ) có thể đọc hết;
có thể đọc xong;
ausbe /zahlen (sw. V.; hat)/
trả hết sô' tiền còn thiếu (auszahlen);
ausbe /zahlen (sw. V.; hat)/
(landsch ) thanh toán tiền công (entlohnen, bezahlen);