TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausbilden

dạy nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huấn luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đào tạo nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự một khóa đào tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự một khóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ausbilden

instruct

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

train

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ausbilden

ausbilden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schimmelpilze können bei besonders ungünstigen Umweltbedingungen auch geschlechtlich Sporen ausbilden, um die genetische Vielfalt und damit die Anpassungsfähigkeit an neue Umweltbedingungen zu erhöhen.

Trong trường hợp môi trường không thuận lợi, nấm mốc có thể tạo ra các bào tử hữu tính để tăng tính đa dạng di truyền và nhờ đó có thể dễ hòa hợp vào môi trường mới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausbilden der Konturen

Tạo các đường viền

Die Nebenvalenzkräfte können sich kaum ausbilden undspielen daher nur eine untergeordnete Rolle.

Các lực hóa trị phụ hầu như không thể tự tạo nên và do đó chỉ đóng vai trò thứ yếu.

Bei einem überwiegend symmetrischen Molekülbau kann sichkein deutlicher Ladungsunterschied ausbilden, solche Molekülenennt man unpolar (Bild 2).

Khi phân tử có cấu trúc gần như đối xứng, khác biệt về độ điện tích không thật sự rõ ràng, người ta gọi các phân tử này là không phân cực (Hình 2).

Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.

Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich in etw. (Dat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbilden /(sw. V.; hat)/

dạy nghề; huấn luyện; đào tạo nghề;

ausbilden /(sw. V.; hat)/

tham dự một khóa đào tạo; tham dự một khóa học;

sich in etw. (Dat.) :

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ausbilden

instruct, train