Việt
dạy nghề
huấn luyện
đào tạo nghề
tham dự một khóa đào tạo
tham dự một khóa học
Anh
instruct
train
Đức
ausbilden
Schimmelpilze können bei besonders ungünstigen Umweltbedingungen auch geschlechtlich Sporen ausbilden, um die genetische Vielfalt und damit die Anpassungsfähigkeit an neue Umweltbedingungen zu erhöhen.
Trong trường hợp môi trường không thuận lợi, nấm mốc có thể tạo ra các bào tử hữu tính để tăng tính đa dạng di truyền và nhờ đó có thể dễ hòa hợp vào môi trường mới.
Ausbilden der Konturen
Tạo các đường viền
Die Nebenvalenzkräfte können sich kaum ausbilden undspielen daher nur eine untergeordnete Rolle.
Các lực hóa trị phụ hầu như không thể tự tạo nên và do đó chỉ đóng vai trò thứ yếu.
Bei einem überwiegend symmetrischen Molekülbau kann sichkein deutlicher Ladungsunterschied ausbilden, solche Molekülenennt man unpolar (Bild 2).
Khi phân tử có cấu trúc gần như đối xứng, khác biệt về độ điện tích không thật sự rõ ràng, người ta gọi các phân tử này là không phân cực (Hình 2).
Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.
Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.
sich in etw. (Dat.)
ausbilden /(sw. V.; hat)/
dạy nghề; huấn luyện; đào tạo nghề;
tham dự một khóa đào tạo; tham dự một khóa học;
sich in etw. (Dat.) :
instruct, train