Việt
làm đầy
lấp dầy
đổ đầy
làm chật
điền vào
ghi vào
Đức
ausfüllen
Das Volumen des Rohlings ist dabei etwas größer als das Volumen des Fertigteils. Dies garantiert das vollständige Ausfüllen der Hohlform.
Thể tích của phôi hơi lớn hơn so với thể tích chi tiết rèn hoàn tất, bảo đảm làm đầy hoàn toàn phần rỗng của khuôn.
:: Einlegen beweglicher Kerne in das Formwerkzeug zum Ausfüllen des Hinterschnittes
:: Cài lõi cơ động vào khuôn để chêm đầy phần undercut
Damit der aufsteigende Schaum die Form vollständig ausfüllen kann, ist auf eine gute Entlüftung zu achten.
Để xốp dâng lên có thể điền đầy khuôn, phải chú ý đảm bảo thoát khí tốt.
Es mussauch sichergestellt sein, dass die Verformungder Pressmasse und das volle Ausfüllen desWerkzeughohlraums vor dem Einsetzen derHärtezeit erfolgt ist.
Do đó, biến dạng của phôi liệu ép và điền đầy hoàn toàn lòng khuôn phải được bảo đảm trước khi giai đoạn hóa cứng bắt đầu.
Die Temperatur und der Druck bewirken das Plastifi zieren, Pressmasse wird knetbar d. h. dadurch kann das Ausfüllen des Hohlraums des Werkzeuges erfolgen.
Dưới tác động của nhiệt độ và áp suất, phôi liệu trở nên dẻo và có thể lấp đầy các khoảng trống trong lòng khuôn.
ausfüllen /vt/
1. làm đầy, lấp dầy, đổ đầy, làm chật, điền vào, ghi vào;