TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điền vào

điền vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chép vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấp dầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

điền vào

 fill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điền vào

ausfullen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vollschreiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfüllen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trägt man diese Messwerte in ein Diagramm über den Drehzahlen auf, so ergeben die durch die ent­ sprechenden Messpunkte gelegten Kurven die Kennlinien des Motors (Bild 1).

Điền vào biểu đồ những trị số đo được theo tốc độ quay, những đường biểu diễn hình thành từ những điểm đo tương ứng là những đường đặc tính của động cơ (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.

Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Porositäten durch ungenügende Füllung

Các lỗ nhỏ do phôi liệu điền vào không đầy

:: Strichliste: Die Eintragungen der berechneten Klassen und Klassenbreiten sowie der absoluten und relativen Häufigkeit der Messwerte in die Strichliste ergibt eine übersichtliche Darstellungsweise (Tabelle 2).

:: Bảng đếm kiểm bằng vạch: Việc điền vào bảng đếm kiểm bằng vạch các nhóm được tính toán, độ rộng của chúng cũng như tần suất tương đối và tuyệt đối của các trị số đo sẽ cho ta một cách trình bày rõ ràng (Bảng 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

füllen Sie bitte diesen Fragebogen aus!

Bà vui lòng điền vào bản câu hỏi in sẵn này!

jmdm. eine Quittung ausschreiben

viết một biên nhận cho ai..

ich muss den Aufsatz noch einschreiben

con còn phải chép lại bài luận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vollschreiben /vt/

điền vào, ghi vào, kê vào, viết (đầy trang).

ausfüllen /vt/

1. làm đầy, lấp dầy, đổ đầy, làm chật, điền vào, ghi vào;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfullen /(sw. V.; hat)/

(mẫu đơn từ, giấy tờ v v ) điền vào; ghi vào (eintragen);

Bà vui lòng điền vào bản câu hỏi in sẵn này! : füllen Sie bitte diesen Fragebogen aus!

ausschreiben /(st V.; hat)/

viết vào; điền vào; lập ra;

viết một biên nhận cho ai.. : jmdm. eine Quittung ausschreiben

einschreiben /(st. V.; hat)/

ghi vào; chép vào; điền vào;

con còn phải chép lại bài luận. : ich muss den Aufsatz noch einschreiben

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fill

điền vào

Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), hoặc một tuần tự nhiều trị số vào trong phiếu công tác.