Việt
viết vào
điền vào
lập ra
soạn thảo
biên soạn
Đức
ausschreiben
erstellen
Im Rahmen des Qualitätsmanagements werden Prozessbeschreibungen entwickelt, die den Zweck und das Ziel haben, den Anwendungsbereich sowie die Vorgehensweise z.B. bei der Auftragsabwicklung zu beschreiben.
Trong khuôn khổ của quản lý chất lượng, bảng diễn tả các quy trình được lập ra với mục đích trình bày về các lĩnh vực ứng dụng cũng như cách thức giải quyết, thí dụ như cho việc thực hiện các đơn hàng.
Außerdem werden zur Reduzierung der Feinstaubbelastung Umweltzonen mit Verkehrsverboten in vielen Stadtbereichen eingerichtet.
Ngoài ra, để giảm ô nhiễm do vi bụi gây ra, những vùng môi trường cấm xe lưu thông được lập ra trong nhiều khu vực thành phố.
In diesem Fall muss das gewünschte Bioprodukt noch aus den Zellen durch Zellaufschluss isoliert werden.
Trong trường hợp này các sản phẩm sinh học mục tiêu còn phải được cô lập ra khỏi tế bào bằng phương pháp phá vỡ tế bào (cell discruption).
jmdm. eine Quittung ausschreiben
viết một biên nhận cho ai..
ausschreiben /(st V.; hat)/
viết vào; điền vào; lập ra;
viết một biên nhận cho ai.. : jmdm. eine Quittung ausschreiben
erstellen /(sw. V.; hat) (Papierdt)/
lập ra; soạn thảo; biên soạn (anfertigen, ausarbeiten);