Việt
tạo ra
tạo nên
tạo lập
nạp
tải
xây cất
xây dựng
kiến thiết
lập ra
soạn thảo
biên soạn
Anh
create
produce
compile
elaborate
load
Đức
erstellen
Pháp
créer
confectionner
elaborer
PAS 1057-1 Grundlagen für das Erstellen von Rohrklassen basierend auf EN 13480 PAS 1057-5 Formstücke – Sonderbauformen
PAS 1057-1 Nền tảng để thiết lập các chủng loại ống dựa theo tiêu chuẩn EN 13480 PAS 1057-5 Linh kiện - phụ kiện đặc biệt
Wenn z. B. das Schwimmbecken vollständig beschichtet ist, kann man nach ca. 12 Stunden den ersten Versiegelungsauftrag erstellen.
Đến khi hoàn tất các lớp tráng, phủ(thí dụ của bể bơi) thì khoảng 12 giờ sau ta có thể tiến hành tô trát, niêm kín các mối hàn.
Eine Gefährdungsbeurteilung ist vom Arbeitge ber zu erstellen.
Việc đánh giá sự nguy hiểm là trách nhiệm của chủ thuê.
Für jeden vorhandenen gefährlichen Stoff ist darü ber hinaus eine Betriebsanweisung zu erstellen.
Ngoài ra, mỗi vật liệu nguy hiểm phải có một bản hướng dẫn cách sử dụng.
Er be steht nach Brandschutzordnung aus den Teilen A, B, C und ist nach DIN 14096 zu erstellen.
Theo Quy định phòng cháy, kế hoạch này gồm có phần A, B và C, được thiết lập theo tiêu chuẩn DIN 14096.
erstellen /(sw. V.; hat) (Papierdt)/
xây cất; xây dựng; kiến thiết (bauen, errichten);
lập ra; soạn thảo; biên soạn (anfertigen, ausarbeiten);
[EN] to create
[VI] tạo ra
erstellen /vt/M_TÍNH/
[EN] create, load
[VI] tạo ra, tạo nên, tạo lập, nạp, tải
erstellen /TECH/
[DE] erstellen
[EN] compile (to) (a chapter etc)
[FR] confectionner(chapitre etc)
[EN] elaborate
[FR] elaborer
[EN] create, produce
[FR] créer