ausfullen /(sw. V.; hat)/
làm đầy;
lấp đầy;
để đầy (füllen, zuschütten);
ausfullen /(sw. V.; hat)/
chiếm hết;
choán hết chỗ (Platz einnehmen);
die Tür füllte fast die Breite der Zelle aus : cánh cửa hầu như đã choán hết cả bề rộng xà lim.
ausfullen /(sw. V.; hat)/
(mẫu đơn từ, giấy tờ v v ) điền vào;
ghi vào (eintragen);
füllen Sie bitte diesen Fragebogen aus! : Bà vui lòng điền vào bản câu hỏi in sẵn này!
ausfullen /(sw. V.; hat)/
(một khoảng thời gian) lấp đầy bằng cách làm một việc gì;
ausfullen /(sw. V.; hat)/
tận dụng hết;
choán hết một khoảng thời gian (ganz beanspruchen, einnehmen);
die Tätigkeit füllte die Wartezeit aus : công việc đã lấp đầy thời gian chờ đại.
ausfullen /(sw. V.; hat)/
đảm nhiệm (một chức vụ);
ausfullen /(sw. V.; hat)/
(một công việc, một hoạt động) chiếm hết thời gian hay đòi hỏi sức lực;
ausfullen /(sw. V.; hat)/
(ý tưởng, ý nghĩ ) làm bận lòng;
chiếm hết tâm trí;
der Gedanke an die Heimkehr füllte sie ganz aus : ý nghĩ quay trở về nhà đã choán hết tâm trí cô ấy.