TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausfullen

làm đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấp đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

choán hết chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điền vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấp đầy bằng cách làm một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận dụng hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

choán hết một khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảm nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm hết thời gian hay đòi hỏi sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bận lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm hết tâm trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ausfüllen

làm đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấp dầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điền vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ausfullen

ausfullen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ausfüllen

ausfüllen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tür füllte fast die Breite der Zelle aus

cánh cửa hầu như đã choán hết cả bề rộng xà lim.

füllen Sie bitte diesen Fragebogen aus!

Bà vui lòng điền vào bản câu hỏi in sẵn này!

die Tätigkeit füllte die Wartezeit aus

công việc đã lấp đầy thời gian chờ đại.

der Gedanke an die Heimkehr füllte sie ganz aus

ý nghĩ quay trở về nhà đã choán hết tâm trí cô ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfüllen /vt/

1. làm đầy, lấp dầy, đổ đầy, làm chật, điền vào, ghi vào;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfullen /(sw. V.; hat)/

làm đầy; lấp đầy; để đầy (füllen, zuschütten);

ausfullen /(sw. V.; hat)/

chiếm hết; choán hết chỗ (Platz einnehmen);

die Tür füllte fast die Breite der Zelle aus : cánh cửa hầu như đã choán hết cả bề rộng xà lim.

ausfullen /(sw. V.; hat)/

(mẫu đơn từ, giấy tờ v v ) điền vào; ghi vào (eintragen);

füllen Sie bitte diesen Fragebogen aus! : Bà vui lòng điền vào bản câu hỏi in sẵn này!

ausfullen /(sw. V.; hat)/

(một khoảng thời gian) lấp đầy bằng cách làm một việc gì;

ausfullen /(sw. V.; hat)/

tận dụng hết; choán hết một khoảng thời gian (ganz beanspruchen, einnehmen);

die Tätigkeit füllte die Wartezeit aus : công việc đã lấp đầy thời gian chờ đại.

ausfullen /(sw. V.; hat)/

đảm nhiệm (một chức vụ);

ausfullen /(sw. V.; hat)/

(một công việc, một hoạt động) chiếm hết thời gian hay đòi hỏi sức lực;

ausfullen /(sw. V.; hat)/

(ý tưởng, ý nghĩ ) làm bận lòng; chiếm hết tâm trí;

der Gedanke an die Heimkehr füllte sie ganz aus : ý nghĩ quay trở về nhà đã choán hết tâm trí cô ấy.