TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgangs

lúc cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ cuối.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở nơi đẫn ra ngoài một vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở ranh giổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào thời điểm cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc cuô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausgangs

ausgangs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sind Ausgangs- und Endstoffe (Edukte und Produkte) einer chemischen Reaktion bekannt, so können die stöchiometrischen Zahlen ~i (~i = Anzahl der Atome oder Moleküle i in einer Reaktionsgleichung) unter anderem nach einer algebraischen Methode, wie in den folgenden Beispielen beschrieben, ermittelt werden.

Nếu ta biết các chất đầu và chất cuối (sản phẩm đầu vào và đầu ra) một phản ứng hóa học thì các hệ số hợp thức vi ( = số lượng nguyên tử hay phân tử i trong một phản ứng hóa học) có thể xác định được theo phương pháp đại số như các t.d. trình bày sau đây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgangs- bzw. Steuergröße x ist der Gaswechsel. Nockenwelle, Nocken, Kipphebel und Ventilfedern bilden dabei die Steuereinrichtung. Das Ventil ist die Steuerstrecke, da über den Ventilöffnungsquerschnitt der Gaswechsel erfolgt (gesteuert wird).

Vì tiết diện lưu thông ở cửa nạp và cửa thải quyết định lưu lượng dòng khí tương ứng nên các xú páp được xem là đối tượng điều khiển, và lưu lượng dòng khí là đại lượng ngõ ra đồng thời là đại lượng điều khiển x. Thiết bị điều khiển bao gồm các trục cam, cam, cò mổ và lò xo xú páp.

Ausgangs- bzw. Steuergröße x. Sie wird durch die Schwenkbewegung der Räder bewirkt. Lenkrad, Lenkspindel, Lenkgetriebe, Spurstange und Spurhebel bilden die Steuereinrichtung. Die Räder stellen die Steuerstrecke dar, da durch ihre Schwenkbewegung eine Richtungsänderung des Fahrzeugs bewirkt wird.

Đại lượng ngõ ra hay đại lượng được điều khiển x là hướng chuyển động của xe, phụ thuộc vào góc quay của bánh xe dẫn hướng. Do đó, bánh xe dẫn hướng là đối tượng được điều khiển. Thiết bị điều khiển bao gồm vành tay lái (vô lăng), trục lái, cơ cấu lái, đòn kéo ngang và đòn chuyển hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Mann ausgangs der Fünfziger

một người đàn ông gần sáu mươi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgangs /(Präp. mit Gen.)/

ở nơi đẫn ra ngoài một vùng; ở ranh giổi;

ausgangs /(Präp. mit Gen.)/

vào thời điểm cuối; vào lúc kết thúc; lúc cuô' i; ở cuối (am Ende);

ein Mann ausgangs der Fünfziger : một người đàn ông gần sáu mươi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausgangs /adv/

lúc cuối, ỏ cuối.