Việt
lúc cuối
ỏ cuối.
ở nơi đẫn ra ngoài một vùng
ở ranh giổi
vào thời điểm cuối
vào lúc kết thúc
lúc cuô'i
ở cuối
Đức
ausgangs
Sind Ausgangs- und Endstoffe (Edukte und Produkte) einer chemischen Reaktion bekannt, so können die stöchiometrischen Zahlen ~i (~i = Anzahl der Atome oder Moleküle i in einer Reaktionsgleichung) unter anderem nach einer algebraischen Methode, wie in den folgenden Beispielen beschrieben, ermittelt werden.
Nếu ta biết các chất đầu và chất cuối (sản phẩm đầu vào và đầu ra) một phản ứng hóa học thì các hệ số hợp thức vi ( = số lượng nguyên tử hay phân tử i trong một phản ứng hóa học) có thể xác định được theo phương pháp đại số như các t.d. trình bày sau đây.
Ausgangs- bzw. Steuergröße x ist der Gaswechsel. Nockenwelle, Nocken, Kipphebel und Ventilfedern bilden dabei die Steuereinrichtung. Das Ventil ist die Steuerstrecke, da über den Ventilöffnungsquerschnitt der Gaswechsel erfolgt (gesteuert wird).
Vì tiết diện lưu thông ở cửa nạp và cửa thải quyết định lưu lượng dòng khí tương ứng nên các xú páp được xem là đối tượng điều khiển, và lưu lượng dòng khí là đại lượng ngõ ra đồng thời là đại lượng điều khiển x. Thiết bị điều khiển bao gồm các trục cam, cam, cò mổ và lò xo xú páp.
Ausgangs- bzw. Steuergröße x. Sie wird durch die Schwenkbewegung der Räder bewirkt. Lenkrad, Lenkspindel, Lenkgetriebe, Spurstange und Spurhebel bilden die Steuereinrichtung. Die Räder stellen die Steuerstrecke dar, da durch ihre Schwenkbewegung eine Richtungsänderung des Fahrzeugs bewirkt wird.
Đại lượng ngõ ra hay đại lượng được điều khiển x là hướng chuyển động của xe, phụ thuộc vào góc quay của bánh xe dẫn hướng. Do đó, bánh xe dẫn hướng là đối tượng được điều khiển. Thiết bị điều khiển bao gồm vành tay lái (vô lăng), trục lái, cơ cấu lái, đòn kéo ngang và đòn chuyển hướng.
ein Mann ausgangs der Fünfziger
một người đàn ông gần sáu mươi.
ausgangs /(Präp. mit Gen.)/
ở nơi đẫn ra ngoài một vùng; ở ranh giổi;
vào thời điểm cuối; vào lúc kết thúc; lúc cuô' i; ở cuối (am Ende);
ein Mann ausgangs der Fünfziger : một người đàn ông gần sáu mươi.
ausgangs /adv/
lúc cuối, ỏ cuối.