Việt
sự dỡ tải
sự cất tải
sự đổi thành đống
dỡ tải
cất tải
đổ ra khỏi vật chứa
để hết
làm rỗng bằng cách đổ ra
Anh
dumping
dump
Đức
Auskippen
Zu große Messkräfte beim Gebrauch von Messschiebern verursachen eine Messwertverkleinerung bis zu 0,1 mm durch das Auskippen des beweglichen Messschenkels (Bild 4).
Khi sử dụng thước đo, lực đo lớn làm giảm trị đo đến 0,1 mm do ngàm di động nghiêng số lệch (Hình 4).
auskippen /(sw. V.; hat)/
đổ ra khỏi vật (thùng, bình v v ) chứa;
để hết; làm (bình, thùng chứa) rỗng bằng cách đổ ra;
Auskippen /nt/XD/
[EN] dumping
[VI] sự dỡ tải, sự cất tải, sự đổi thành đống
auskippen /vt/V_TẢI/
[EN] dump
[VI] dỡ tải, cất tải