TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auskippen

sự dỡ tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cất tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đổi thành đống

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dỡ tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cất tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổ ra khỏi vật chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rỗng bằng cách đổ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

auskippen

dumping

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dump

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

auskippen

Auskippen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu große Messkräfte beim Gebrauch von Messschiebern verursachen eine Messwertverkleinerung bis zu 0,1 mm durch das Auskippen des beweglichen Messschenkels (Bild 4).

Khi sử dụng thước đo, lực đo lớn làm giảm trị đo đến 0,1 mm do ngàm di động nghiêng số lệch (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskippen /(sw. V.; hat)/

đổ ra khỏi vật (thùng, bình v v ) chứa;

auskippen /(sw. V.; hat)/

để hết; làm (bình, thùng chứa) rỗng bằng cách đổ ra;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auskippen /nt/XD/

[EN] dumping

[VI] sự dỡ tải, sự cất tải, sự đổi thành đống

auskippen /vt/V_TẢI/

[EN] dump

[VI] dỡ tải, cất tải