auslauten /(sw. V.; hat) (Sprachw.)/
kết thúc bằng một âm (enden, ausgehen);
das Wort lautet auf e aus : từ ấy kết thúc bằng âm e.
auslauten /(sw. V.; hat)/
rung chuông;
kéo chuông thông báo kết thúc (hay chấm dứt);
das alte Jahr ausläuten : kéo chuông báo năm cũ đã kết thúc.
auslauten /(sw. V.; hat)/
(früher) rung chuông để thông báo một tin tức;
auslauten /(sw. V.; hat)/
ngừng vang lên;
ngừng ngân nga;
die Glocken haben ausgeläutet : tiếng chuông đã ngừng ngân nga.