schellen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
rung chuông (gọi ai);
rung chuông gọi người hầu. : nach dem Diener schellen
klingeln /(sw. V.; hat)/
nhấh chuông;
rung chuông;
bấm chuông;
người chạy xe đạp bấm chuông liên hồi. : der Radfahrer klingelte ununter brochen
klingeln /(sw. V.; hat)/
rung chuông;
nhấn chuông để gọi ai;
nhẩn chuông gọi người phục vụ ăn uống tại phòng. : [nach] dem Zimmerkellner klingeln
auslauten /(sw. V.; hat)/
rung chuông;
kéo chuông thông báo kết thúc (hay chấm dứt);
kéo chuông báo năm cũ đã kết thúc. : das alte Jahr ausläuten
schellen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
gõ chuông;
kéo chuông;
nhấn chuông;
rung chuông;
nhẩn chuông ba lần. : dreimal schellen
bimmeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đánh chuông;
rung chuông;
kêu leng keng;
kêu xủng xoảng (klingeln, schellen);