TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausmären

làm việc chậm rãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm từ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lưng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thái độ lưng chừng trong khi làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khẩn trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể chuyện dài dòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausmären

ausmären

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mär dich endlich aus!

mày hãy khẩn trương lên!

unsre Nachbarin hat sich wieder ausgemärt

hôm nay, bà hàng xóm của tôi lại kể chuyện dông dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

làm việc chậm rãi; làm từ từ; làm lưng chừng (trödeln);

ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

bỏ thái độ lưng chừng trong khi làm việc; làm khẩn trương (aufhören zu trödeln);

mär dich endlich aus! : mày hãy khẩn trương lên!

ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

kể chuyện dài dòng; nói nhiều (sehr viel erzählen);

unsre Nachbarin hat sich wieder ausgemärt : hôm nay, bà hàng xóm của tôi lại kể chuyện dông dài.