ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/
làm việc chậm rãi;
làm từ từ;
làm lưng chừng (trödeln);
ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/
bỏ thái độ lưng chừng trong khi làm việc;
làm khẩn trương (aufhören zu trödeln);
mär dich endlich aus! : mày hãy khẩn trương lên!
ausmären /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/
kể chuyện dài dòng;
nói nhiều (sehr viel erzählen);
unsre Nachbarin hat sich wieder ausgemärt : hôm nay, bà hàng xóm của tôi lại kể chuyện dông dài.