ausplundern /(sw. V.; hat)/
cướp bóc;
cướp sạch;
cưỡng đoạt (ausrauben);
die Reisenden wurden ausgeplündert : những hành khách đã bị cướp sạch.
ausplundern /(sw. V.; hat)/
(một khu vực, một căn phòng v v ) cướp phá;
cướp bóc;
cướp sạch đến nỗi không còn gì cả;