aussohnen /(sw. V.; hat)/
trở nên hòa thuận với ai;
giảng hòa với ai sau một thời gian dài xích mích (sich versöhnen);
er hat sich mit seinem Bruder wieder ausgesöhnt : anh ta đã làm hòa với anh trai mình.
aussohnen /(sw. V.; hat)/
hòa giải;
dàn hòa (miteinander versöhnen);
er söhnte die Kinder mit ihren Eltern aus : ông ta dàn hòa những ngứài con với cha mẹ họ.