TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aussohnen

trở nên hòa thuận với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảng hòa với ai sau một thời gian dài xích mích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aussohnen

aussohnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat sich mit seinem Bruder wieder ausgesöhnt

anh ta đã làm hòa với anh trai mình.

er söhnte die Kinder mit ihren Eltern aus

ông ta dàn hòa những ngứài con với cha mẹ họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussohnen /(sw. V.; hat)/

trở nên hòa thuận với ai; giảng hòa với ai sau một thời gian dài xích mích (sich versöhnen);

er hat sich mit seinem Bruder wieder ausgesöhnt : anh ta đã làm hòa với anh trai mình.

aussohnen /(sw. V.; hat)/

hòa giải; dàn hòa (miteinander versöhnen);

er söhnte die Kinder mit ihren Eltern aus : ông ta dàn hòa những ngứài con với cha mẹ họ.