Việt
làm cân bằng
cân
làm thăng bằng
làm quân bình.
cân chia từng miếng
cân từng phần
Anh
weigh out precisely
poise
Đức
auswiegen
Ausschneiden der Fläche, Auswiegen und vergleichen mit der Masse einer bekannten (regelmäßigen) Fläche aus gleichem Material.
Cắt bề mặt ra, cân nó và so sánh với khối lượng của một bề mặt đều đặn biết sẵn cùng một chất liệu.
Die Kornverteilung wird dann durch das Auswiegen der Rückstände auf den einzelnen Sieben ermittelt.
Phân bố hạt được tính bằng cách cân vật liệutrên mỗi rổ sàng. Nhiệm vụ của phân tích bằng
soll ich Ihnen das Stück Fleisch auswiegen?
tôi cân cho ông miếng thịt ấy nhé?
Butter zu Portionen auswiegen
cân chia ba ra thành từng miếng.
auswiegen /(st. V.; hat)/
cân;
soll ich Ihnen das Stück Fleisch auswiegen? : tôi cân cho ông miếng thịt ấy nhé?
cân chia từng miếng; cân từng phần;
Butter zu Portionen auswiegen : cân chia ba ra thành từng miếng.
auswiegen /vt/
1. cân; 2. làm cân bằng, làm thăng bằng, làm quân bình.
auswiegen /vt/CNSX/
[EN] poise
[VI] làm cân bằng
auswiegen (genau wiegen)