Việt
Hấp áp suất
sự cất bằng nồi cổ cong
Anh
Autoclaving
retorting
autoclave vb
autoclave
Đức
autoklavieren
Pháp
autoclaver
traiter à l'autoclave
autoclavage
Erregerhaltiger Abfall muss gefahrlos gesammelt, durch Autoklavieren oder Desinfektion unschädlich gemacht werden (Seite 105).
Chất thải có chứa tác nhân gây bệnh phải được thu gom một cách an toàn và làm vô hại bằng nồi áp suất hoặc khử trùng (trang 105).
Sicherheitshinweis: Beim Autoklavieren von Flüssigkeiten oder verschlossenen Glasgefäßen ist in der Abkühlphase besondere Vorsicht geboten.
Lưu ý về an toàn: Khi tiệt trùng chất lỏng, chai lọ thủy tinh đóng kín bằng nồi áp suất thì cần lưu ý đặc biệt trong giai đoạn giảm nhiệt.
Die verwendete Schutzkleidung ist in einem gekennzeichneten Entsorgungsbeutel zu sammeln und vor der Wiederbenutzung vorzugsweise zu autoklavieren.
Quần áo bảo vệ cần gom lại cho vào túi và được đánh dấu rõ rệt. Trước khi tái sử dụng phải cho chúng vào nồi hấp áp suất để hấp khử trùng.
Spritzen und Kanülen sollen nur, wenn unbedingt nötig, benutzt werden. (Zur Entsorgung sind sie in durchstoßsicheren Behältnissen zu sammeln und zu autoklavieren.)
Chích và kim tiêm chỉ sử dụng khi thật cần thiết. (Để xử lý, chúng phải được giữ trong thùng vững chắc và được hấp trong nồi áp suất (autoclave)).
Kontaminierte Glaswaren und Metallgegenstände (z.B. Reagenzgläser, Flaschen, Kolben, Pinzetten, Impfösen) werden durch mehrstündiges Einlegen in geeignete Desinfektionsmittellösung oder vorzugsweise durch Autoklavieren bei 121°C inaktiviert.
Vật liệu bằng thủy tinh và các thiết bị kim loại (thí dụ: ống nghiệm, chai, bình, nhíp, que cấy vòng) bị ô nhiễm được khử trùng bằng cách ngâm chúng vài giờ trong dung dịch khử trùng hay tốt hơn bằng nồi hấp áp suất ở 121 °C.
Autoklavieren /nt/HOÁ/
[EN] retorting
[VI] sự cất bằng nồi cổ cong
autoklavieren /INDUSTRY-CHEM/
[DE] autoklavieren
[EN] autoclave
[FR] autoclaver; traiter à l' autoclave
Autoklavieren /AGRI/
[DE] Autoklavieren
[EN] autoclaving; retorting
[FR] autoclavage
Autoklavieren
[EN] Autoclaving
[VI] Hấp áp suất