TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

autoklavieren

Hấp áp suất

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

sự cất bằng nồi cổ cong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

autoklavieren

Autoclaving

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retorting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

autoclave vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

autoclave

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

autoklavieren

autoklavieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

autoklavieren

autoclaver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

traiter à l'autoclave

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

autoclavage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erregerhaltiger Abfall muss gefahrlos gesammelt, durch Autoklavieren oder Desinfektion unschädlich gemacht werden (Seite 105).

Chất thải có chứa tác nhân gây bệnh phải được thu gom một cách an toàn và làm vô hại bằng nồi áp suất hoặc khử trùng (trang 105).

Sicherheitshinweis: Beim Autoklavieren von Flüssigkeiten oder verschlossenen Glasgefäßen ist in der Abkühlphase besondere Vorsicht geboten.

Lưu ý về an toàn: Khi tiệt trùng chất lỏng, chai lọ thủy tinh đóng kín bằng nồi áp suất thì cần lưu ý đặc biệt trong giai đoạn giảm nhiệt.

Die verwendete Schutzkleidung ist in einem gekennzeichneten Entsorgungsbeutel zu sammeln und vor der Wiederbenutzung vorzugsweise zu autoklavieren.

Quần áo bảo vệ cần gom lại cho vào túi và được đánh dấu rõ rệt. Trước khi tái sử dụng phải cho chúng vào nồi hấp áp suất để hấp khử trùng.

Spritzen und Kanülen sollen nur, wenn unbedingt nötig, benutzt werden. (Zur Entsorgung sind sie in durchstoßsicheren Behältnissen zu sammeln und zu autoklavieren.)

Chích và kim tiêm chỉ sử dụng khi thật cần thiết. (Để xử lý, chúng phải được giữ trong thùng vững chắc và được hấp trong nồi áp suất (autoclave)).

Kontaminierte Glaswaren und Metallgegenstände (z.B. Reagenzgläser, Flaschen, Kolben, Pinzetten, Impfösen) werden durch mehrstündiges Einlegen in geeignete Desinfektionsmittellösung oder vorzugsweise durch Autoklavieren bei 121°C inaktiviert.

Vật liệu bằng thủy tinh và các thiết bị kim loại (thí dụ: ống nghiệm, chai, bình, nhíp, que cấy vòng) bị ô nhiễm được khử trùng bằng cách ngâm chúng vài giờ trong dung dịch khử trùng hay tốt hơn bằng nồi hấp áp suất ở 121 °C.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Autoklavieren /nt/HOÁ/

[EN] retorting

[VI] sự cất bằng nồi cổ cong

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

autoklavieren /INDUSTRY-CHEM/

[DE] autoklavieren

[EN] autoclave

[FR] autoclaver; traiter à l' autoclave

Autoklavieren /AGRI/

[DE] Autoklavieren

[EN] autoclaving; retorting

[FR] autoclavage

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Autoklavieren

[EN] Autoclaving

[VI] Hấp áp suất

Từ điển Polymer Anh-Đức

autoclave vb

autoklavieren