Việt
tắm
rửa
Đức
baden
Nachbarn, die nie miteinander gesprochen haben, grüßen sich wie Freunde, legen ihre Kleider ab und baden in den Brunnen.
Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.
Baden und Duschen 50 L
tắm rửa 50 l
Energie und Wasser einsparen – z.B. durch Verwendung von Energiesparlampen, Duschen statt Baden usw.,
tiết kiệm năng lượng và nước – thí dụ bằng cách dùng đèn tiết kiệm năng lượng, tắm vòi sen thay vì tắm trong bồn v.v.,
baden /I vt/
tắm, rửa;