Việt
đặt đường
mỏ đuông
mở đường
mở lối
Đức
bahnen
Gummioder Kunststoffschichten als Lacke, Spachtelmassen, Pulver, Folien und Bahnen.
Phủ lớp cao su hoặc chất dẻo: Sơn, lớp trát, bột, tấm lá mỏng và dải băng dài.
:: Folien und Bahnen
:: Các loại màng và dải băng dài
Bahnen ziehen und Dublieren
Kéo băng và ghép lớp
4. Welche Möglichkeiten der Kühlung von kalandrierten Bahnen gibt es?
4. Hãy kể những phương cách làm nguội dải băng cán láng?
Kalander sind die geeigneten Maschinen zur Herstellung von Kautschukplatten bzw. Bahnen.
Máy cán láng có nhiều dạng đặc biệt, thích hợp để chế tạo các loại tấm cao su hoặc dải băng.
ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge
tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.
bahnen /(sw. V.; hat)/
đặt đường; mở đường; mở lối;
ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge : tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.
bahnen /vt/
đặt đường, mỏ đuông;