TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bahnen

đặt đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỏ đuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bahnen

bahnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gummioder Kunststoffschichten als Lacke, Spachtelmassen, Pulver, Folien und Bahnen.

Phủ lớp cao su hoặc chất dẻo: Sơn, lớp trát, bột, tấm lá mỏng và dải băng dài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Folien und Bahnen

:: Các loại màng và dải băng dài

Bahnen ziehen und Dublieren

Kéo băng và ghép lớp

4. Welche Möglichkeiten der Kühlung von kalandrierten Bahnen gibt es?

4. Hãy kể những phương cách làm nguội dải băng cán láng?

Kalander sind die geeigneten Maschinen zur Herstellung von Kautschukplatten bzw. Bahnen.

Máy cán láng có nhiều dạng đặc biệt, thích hợp để chế tạo các loại tấm cao su hoặc dải băng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge

tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bahnen /(sw. V.; hat)/

đặt đường; mở đường; mở lối;

ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge : tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bahnen /vt/

đặt đường, mỏ đuông;