TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở đường

mở đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọn đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở lôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sáng soi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khai minh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khởi phát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phong trào chiếu sáng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời kỳ khai minh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

mở đường

 open a way

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enlightenment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

mở đường

pradisponieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bahnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pfaden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dies ist eine Welt, in der die Zeit nicht flüssig, nicht nachgebend ist, damit sich etwas ereignen kann.

Đây là một thế giới trong đó thời gian không ở thể lỏng, nó không còn mở đường cho cái sự kiện diễn ra nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

This is a world in which time is not fluid, parting to make way for events.

Đây là một thế giới trong đó thời gian không ở thể lỏng, nó không còn mở đường cho cái sự kiện diễn ra nữa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pumpenkolben bewegt sich wieder abwärts und leitet erneut die Saughubphase ein.

Piston của bơm đi xuống và mở đường cho giai đoạn nạp khí kế tiếp.

Abhängig vom Lastzustand öffnet das Magnetventil nach dem Druckaufbau im Hochdruckraum die Verbindung zur Vorratskammer.

Tùy thuộc vào tình trạng tải, van điện từ mở đường lưu thông đến buồng dự trữ sau khi áp suất tích tụ xong trong buồng cao áp.

Dabei ist die Klappe, die den Bypass öffnet und schließt durch ein Gestänge mit der Steuerdose, die meist am Verdichter befestigt ist, verbunden.

Nắp đường vòng có nhiệm vụ đóng và mở đường vòng, được kết nối qua một thanh điều khiển với hộp điều khiển thường được gắn trên máy nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge

tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enlightenment

(1) Sáng soi, khai minh, khởi phát, mở đường, giáo hóa, (2) phong trào chiếu sáng, thời kỳ khai minh [là phong trào hay trào lưu tư tưởng chủ trương dùng lý tính con người để chế ngự toàn thể văn hóa hay tư tưởng nhân loại, đặc biệt là vào khoảng thế kỷ 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pradisponieren /(sw. V.; hat)/

(Med ) mở đường (cho một căn bệnh phát triển);

bahnen /(sw. V.; hat)/

đặt đường; mở đường; mở lối;

tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông. : ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge

pfaden /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/

mở đường; dọn đường; mở lôi;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 open a way /xây dựng/

mở đường