TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bannig

vô cùng to lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bannig

bannig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich bannig freuen

hểt sức vui mừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bannige Kälte

rét như cắt, rét căm căm; II adv rất, cực kỳ, vô cùng, hểt súc, thái quá;

es ist bannig kalt

rét như cắt, rét căm căm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bannig /(Adv (nordd.)/

vô cùng; cực kỳ to lớn; rất (ungewöhnlich, außerordentlich, sehr);

sich bannig freuen : hểt sức vui mừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bannig /I a/

vô cùng (hết súc, cực kỳ) to lón, mạnh; bannige Kälte rét như cắt, rét căm căm; II adv rất, cực kỳ, vô cùng, hểt súc, thái quá; es ist bannig kalt rét như cắt, rét căm căm.