befruchten /(sw. V.; hat)/
thụ tinh;
làm thụ thai;
làm (đất đai) phì nhiêu màu mỡ;
làm thụ phấn (bestäuben, inseminier- en, schwängern);
Insekten befruchteten die vielen Blüten : các côn trùng làm thụ phấn nhiều loài hoa-, aus dem befruchte ten Ei entwickelt sich ein neues Lebewesen: từ quả trứng đã được thụ tinh sẽ phát triển một mầm sống mói-, sich künstlich befruchten lassen: để cho thụ tinh nhân tạo Sonne und Regen befruchten die Felder : mặt trời và mưa đã làm cho những cánh đồng xanh tươi.
befruchten /(sw. V.; hat)/
(geh ) kích thích sự sáng tạo;
tạo điều kiện phát triển (anregen);
seine Forschungen haben die moderne Psychologie befruchtet : những nghiên cứu của ông đã thúc đẩy sự phát triền của ngành tâm lý học hiện đại.