TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befruchten

thụ tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho thụ thai

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

làm cho thụ tinh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lam... thụ thai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phì nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm có qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bổ ích .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thụ thai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phì nhiêu màu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thụ phấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích sự sáng tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

befruchten

fecundate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

befruchten

befruchten

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Insekten befruchteten die vielen Blüten

các côn trùng làm thụ phấn nhiều loài hoa-, aus dem befruchte ten Ei entwickelt sich ein neues Lebewesen: từ quả trứng đã được thụ tinh sẽ phát triển một mầm sống mói-, sich künstlich befruchten lassen: để cho thụ tinh nhân tạo

Sonne und Regen befruchten die Felder

mặt trời và mưa đã làm cho những cánh đồng xanh tươi.

seine Forschungen haben die moderne Psychologie befruchtet

những nghiên cứu của ông đã thúc đẩy sự phát triền của ngành tâm lý học hiện đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Blüte befruchten

thụ phấn hoa; 2. làm phì nhiêu (mầu mõ), làm có qủa; 3. làm bổ ích (thuận lợi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befruchten /(sw. V.; hat)/

thụ tinh; làm thụ thai; làm (đất đai) phì nhiêu màu mỡ; làm thụ phấn (bestäuben, inseminier- en, schwängern);

Insekten befruchteten die vielen Blüten : các côn trùng làm thụ phấn nhiều loài hoa-, aus dem befruchte ten Ei entwickelt sich ein neues Lebewesen: từ quả trứng đã được thụ tinh sẽ phát triển một mầm sống mói-, sich künstlich befruchten lassen: để cho thụ tinh nhân tạo Sonne und Regen befruchten die Felder : mặt trời và mưa đã làm cho những cánh đồng xanh tươi.

befruchten /(sw. V.; hat)/

(geh ) kích thích sự sáng tạo; tạo điều kiện phát triển (anregen);

seine Forschungen haben die moderne Psychologie befruchtet : những nghiên cứu của ông đã thúc đẩy sự phát triền của ngành tâm lý học hiện đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befruchten /vt/

1. thụ tinh, lam... thụ thai; eine Blüte befruchten thụ phấn hoa; 2. làm phì nhiêu (mầu mõ), làm có qủa; 3. làm bổ ích (thuận lợi).

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

befruchten

[DE] befruchten

[EN] fecundate

[VI] làm cho thụ thai, làm cho thụ tinh