TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behutsam

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thận trọng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tế nhị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

behutsam

cautious

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

behutsam

behutsam

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

legen die Messer behutsam neben den Buttertellern ab. Die Männer heften ihre Blicke auf den Eingang.

Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P350 Behutsam mit viel Wasser und Seife waschen.

P350 Rửa cẩn thận với nhiều nước và xà phòng.

P351 Einige Minuten lang behutsam mit Wasser ausspülen.

P351 Cẩn thận rửa sạch trong vài phút.

P302 + P350 BEI KONTAKT MIT DER HAUT: Behutsam mit viel Wasser und Seife waschen.

P302 + P350 KHI TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa cẩn thận với nhiều nước và xà phòng

P305 + P351 + P338 BEI KONTAKT MIT DEN AUGEN: Einige Minuten lang behutsam mit Wasser spülen.

P305 + P351 + P338 KHI TIẾP XÚC VỚI MẮT: Cẩn thận rửa sạch trong vài phút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behutsame Worte

những lời thận trọng

eine behut same Frage stellen

đặt một câu hỏi thận trọng

behutsam mit etw. umgehen

cẩn thận khi tiếp xúc với vật gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behutsam /[bo’hu:tza:m] (Adj.)/

cẩn thận; thận trọng; dè dặt; nhẹ nhàng; tế nhị (achtsam, rücksichtsvoll, zart);

behutsame Worte : những lời thận trọng eine behut same Frage stellen : đặt một câu hỏi thận trọng behutsam mit etw. umgehen : cẩn thận khi tiếp xúc với vật gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behutsam /a/

cẩn thận, thận trọng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

behutsam

cautious