TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bekanntwerden

dược cống bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ thành công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội dung này không được đề lộ ra ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bekanntwerden

bekanntwerden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es wurde bekannt, dass...

đước biết rằng...

jmdm. bekannt vorkommen

có vẻ quen thuộc đôi với ai

mit jmdm., etw. bekannt sein, werden

tìm hiểu, làm quen với aị hay công việc gì

jmdn. (mit jmdm.) bekannt machen

giới thiệu ai (với ai)

darf ích bekannt machen?

cho phép tôi giới thiệu chứ?

etw. bekannt geben

công bô' điều gì

das Wahlergebnis bekannt geben

công bố kết quả bầu cử

etw. bekannt machen

tuyên bô' công khai điều gì

den Inhalt eines Schreibens bekannt machen

công bố nội dung một văn bản.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Wortlaut darf nicht bekanntwerden

không được phép công bó nội dung lỏi lẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekanntwerden /lọt ra ngoài công luận, được loan truyền; der Wortlaut darf nicht bekannt werden/

nội dung này không được đề lộ ra ngoài;

es wurde bekannt, dass... : đước biết rằng... jmdm. bekannt vorkommen : có vẻ quen thuộc đôi với ai mit jmdm., etw. bekannt sein, werden : tìm hiểu, làm quen với aị hay công việc gì jmdn. (mit jmdm.) bekannt machen : giới thiệu ai (với ai) darf ích bekannt machen? : cho phép tôi giới thiệu chứ? etw. bekannt geben : công bô' điều gì das Wahlergebnis bekannt geben : công bố kết quả bầu cử etw. bekannt machen : tuyên bô' công khai điều gì den Inhalt eines Schreibens bekannt machen : công bố nội dung một văn bản.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekanntwerden /vi/

dược cống bó, trỏ thành công, khai; der Wortlaut darf nicht bekanntwerden không được phép công bó nội dung lỏi lẽ.