Việt
đã nói
dã nhắc dến.
đã nhắc đến
Đức
besagt
Die Wertigkeit besagt damit auch, wie viele Orbitale des Atoms nur einfach besetzt sind und zu Elektronenpaaren ausgebaut werden können.
Hóa trị cũng cho biết có bao nhiêu orbital nguyên tử còn thiếu electron và có thể liên kết với nguyên tử khác để tạo thành các cặp electron
Eine Faustregel besagt, dass im Bereich von 140 °C bis 170 °C eineTemperaturerhöhung von 10 °C die Halbierung der Heizzeit bewirkt.
Một quy tắc để ước lượng là vùng nhiệt độ khoảng 140 °C đến 170 °C, nếu tăng 10 °C sẽgiảm một nửa thời gian nung nóng.
In der Regel entscheidet die kleinere Zahl. 46 Wertigkeit und Polarität Die Wertigkeit besagt damit auch, wie viele Orbitale des Atomsnur einfach besetzt sind und zu Elektronenpaaren ausgebautwerden können.
46 Hóa trị cũng cho biết có bao nhiêu orbital nguyên tử còn thiếuelectron và có thể liên kết với nguyên tử khác để tạo thànhcác cặp electron.
Die Bezeichnung Einbett-Dreiwege-Katalysator besagt, dass drei chemische Umwandlungen in einem Gehäuse gleichzeitig nebeneinander ablaufen.
Tên gọi “bộ xúc tác một giá-ba chức năng” có nghĩa là ba biến đổi hóa học đồng thời xảy ra trong cùng một vỏ bọc.
Die Strichlinie am Symbol besagt, dass ab einem bestimmten Druck eine Leitungsverbindung zwischen P und T hergestellt wird.
Đường đứt nét trong ký hiệu mạch biểu diễn đường trở về của áp suất, đường này sẽ mở ra (cửa ra T nối thông với cửa vào P) khi trị số áp suất đạt đến một ngưỡng nhất định.
besagter Herr Meier hat...
ông Meier, người được nói đến ở trên, đã....
besagt /(Adj.) (Papierdt.)/
đã nói; đã nhắc đến (genannt, bereits erwähnt);
besagter Herr Meier hat... : ông Meier, người được nói đến ở trên, đã....
besagt /a/
đã nói, dã nhắc dến.