Việt
đã nói
dã nhắc dến.
đã nhắc đến
Đức
besagt
Auch die einfache Farbgebung, die niedrige Dichte, und die nahezu unbegrenzten Compoundierungsmöglichkeiten sprechen für den Einsatz von TPE.
Cả việc phối màu đơn giản, tỷ trọng thấp và khả năng pha trộn hầu như không giới hạn đã nói lên ưu thế của việc sử dụng các loại TPE.
besagter Herr Meier hat...
ông Meier, người được nói đến ở trên, đã....
besagt /(Adj.) (Papierdt.)/
đã nói; đã nhắc đến (genannt, bereits erwähnt);
ông Meier, người được nói đến ở trên, đã.... : besagter Herr Meier hat...
besagt /a/
đã nói, dã nhắc dến.