bestens /(Adv.)/
tô' t nhất;
xuất sắc;
hoàn hảo (ausgezeichnet, hervorragend);
die Konferenz ist bestens vorbereitet : hội nghị đã được chuẩn bị một cách hoàn hảo.
bestens /(Adv.)/
nhiều lần;
nồng nhiệt nhất (vielmals, herzlichst);
wir danken Ihnen bestens : chúng tôi cảm ơn Ngài rắt nhiều' , er lässt bestens grüßen: ông ấy gửi lời chào nồng nhiệt nhất.