TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bodennah

gần mặt đất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

bodennah

ground level

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

bodennah

bodennah

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

bodennah

près du sol

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).

Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).

Während Ozon in Gegenden mit starker Luftverschmutzung bodennah zunimmt (Seite 251), sinkt der Ozonanteil der Hochatmosphäre seit Mitte der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts regelmäßig jährlich insbesondere an den Polregionen, weil durch menschliche Einflüsse das Gleichgewicht zwischen ozonauf- und -abbauenden Prozessen gestört wird.

Trong khi ở những vùng ô nhiễm không khí nặng lượng ozone gần mặt đất tăng lên (trang 251), thành phần ozone trên tầng cao khí quyển giảm đều đặn từ giữa những năm 70 của thế kỷ trước, nhất là ở các vùng địa cực, vì sự mất cân bằng giữa những quá trình tổng hợp và phân hủy ozone do tác động của con người.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bodennah

[DE] bodennah

[EN] ground level

[FR] près du sol

[VI] gần mặt đất