TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gần mặt đất

gần mặt đất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

gần mặt đất

ground level

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gần mặt đất

bodennah

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

gần mặt đất

près du sol

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Nitratkonzentration im oberflächennahen Grundwasser einer norddeutschen Wassergewinnungsanlage

Hình 1: Nồng độ nitrate trong nước ngầm gần mặt đất tại một nhà máy khai thác nước ở miền Bắc Đức

Bodennahes Ozon ist ein wirksames Treibhausgas und Hauptbestandteil des Sommersmog (Seite 251).

Ozone ở gần mặt đất là một khí nhà kính có hoạt tính mạnh và là thành phần chính của sương quyện khói mùa hè (trang 251).

Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).

Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).

In der Atmosphäre bilden sich aus den Stickoxiden salpetrige Säure (HNO2) und Salpetersäure (HNO3) (Bild 1), die als saurer Regen zur Erdoberfläche zurückkommen, und begünstigen die bodennahe Ozonentstehung.

Trong không khí, từ những nitrogen oxide, nitrous acid (HNO2) và acid nitric (HNO3) được tạo ra, thành mưa acid rơi xuống đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh ozone ở gần mặt đất.

SO2 reagiert mit der Luftfeuchtigkeit zu schwefliger Säure (H2SO3), dann mit Sauerstoff weiter zu Schwefelsäure (H2SO4) und kommt als saurer Regen zur Erdoberfläche zurück (Bild 1).

SO2 phản ứng với hơi ẩm trong không khí cho sulfurous acid (H2SO3), rồi tiếp tục phản ứng với oxy cho sulfuric acid (H2SO4) và thành mưa acid rơi xuống mặt đất trở lại (Hình 1) và tạo điều kiện hình thành ozone gần mặt đất.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gần mặt đất

[DE] bodennah

[EN] ground level

[FR] près du sol

[VI] gần mặt đất