Việt
bezüglich thuộc về
đôi vói
so vói.
Đức
bzgl
v Sind die Sicherheitsauflagen bzgl. Gefahrstoffen und Brandschutz erfüllt?
Các quy định an toàn cho vật liệu nguy hiểm và phòng cháy có được tuân theo không?
v Entspricht der Annahmebereich bzw. die Kundenwartezone den Anforderungen bzgl. Ausstattung, Cafeteria, aktueller Produktinformationen, aktueller Zeitschriften und Zeitungen, Sitzgelegenheiten und Kinderspielecke?
Khu vực tiếp nhận xe hoặc khu vực chờ có thỏa mãn các yêu cầu về trang thiết bị, tiệm cà phê, thông tin sản phẩm hiện nay, các báo và tạp chí mới, ghế ngồi và góc chơi đùa cho trẻ em không?
v Geeignete Motorkonstruktion: Optimieren von Brennraum und Verdichtungsverhältnis; variable Saugrohre (in Länge und Querschnitt); variable Ventilsteuerungen bzgl. Öffnungszeit und Hub; Entdrosselung des Ansaugvorgangs.
Thiết kế động cơ thích hợp: Tối ưu hóa buồng đốt và tỷ số nén; ống dẫn khí nạp biến đổi (về chiều dài và tiết diện); điều khiển xú páp biến thiên theo thời gian mở và độ nâng; giảm tiết lưu trong quá trình nạp khí.
Kostengünstig ist das Kaltbelegungsverfahrens bzgl. des erforderlichen Maschinenparkes.
Phương pháp ghép lớp nguội có giá thành hợp lý căn cứ trên cơ sở trang thiết bị máy móc cần thiết.
:: Die Qualität beschreibt die Beschaffenheit einer Einheit bzgl. der gegebenen Erfordernisse undder vorgegebenen Forderungen, d. h. Qualität ist nichts Absolutes.
:: Chất lượng mô tả tính chất của một thiết bị liên quan đến những điều kiện đặt ra và những đòi hỏi định trước, điều này nghĩa là chất lượng không phải là tuyệt đối.
bezüglich thuộc về, đôi vói, so vói.