TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

charakteristisch

đặc điểm

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đặc trưng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cấu thành bộ phận

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đặc tính

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

đặc tuyến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

charakteristisch

Characteristic

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

charakteristisch

Charakteristisch

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Charakteristik

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

charakteristisch

caractéristique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Charakteristisch für die thermischen Trennverfahren sind die unterschiedlichen Wirkprinzipien.

Đặc trưng của phương pháp tách rời bằng nhiệt là có nhiều nguyên tắc tác động khác nhau,

Charakteristisch für das HT-Verfahren ist ein rollender Knet.

Đặc trưng cho quy trình chế biến nhiệt độ cao HT (High Temperature) là một khối nhào trộn lăn tròn.

Charakteristisch für alle trennenden Fertigungsverfahren ist die Aufhebung des Stoffzusammenhaltes.

Đặc trưng của tất cả các phương pháp gia công tách rời là việc loại bỏ các kết cấu của vật liệu.

Charakteristisch sind die Wirkungsprinzipien der Urund Umformverfahren, Adhäsionskräfte oder einfache Stoffmengenvergrößerung.

Nguyên tắc tác dụng của các phương pháp tạo dạng nguyên mẫu và biến dạng, của lực bám dính hay sự tăng lượng vật liệu đơn giản đểu có tính đặc trưng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Charakteristisch ist die watteartige Ausbreitung von Schimmel.

Đặc tính của chúng là chúng tạo ra mốc có dạng giống như bông gòn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Charakteristik,charakteristisch

caractéristique

Charakteristik, charakteristisch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

charakteristisch /adj/VT&RĐ/

[EN] characteristic

[VI] (thuộc) đặc tuyến, đặc trưng

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Characteristic

[DE] Charakteristisch

[VI] Đặc tính

[EN] Any one of the four categories used in defining hazardous waste ignitability, corrosivity, reactivity and toxicity.

[VI] Một trong bốn cấp bậc dùng để phân loại chất thải nguy hại

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Charakteristisch

[DE] Charakteristisch

[EN] Characteristic

[VI] đặc trưng, đặc điểm, cấu thành bộ phận

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Charakteristisch

[DE] Charakteristisch

[EN] Characteristic

[VI] đặc điểm