Việt
đặc điểm
đặc trưng
cấu thành bộ phận
Đặc tính
đặc tuyến
Anh
Characteristic
Đức
Charakteristisch
Charakteristik
Pháp
caractéristique
Charakteristisch für die thermischen Trennverfahren sind die unterschiedlichen Wirkprinzipien.
Đặc trưng của phương pháp tách rời bằng nhiệt là có nhiều nguyên tắc tác động khác nhau,
Charakteristisch für das HT-Verfahren ist ein rollender Knet.
Đặc trưng cho quy trình chế biến nhiệt độ cao HT (High Temperature) là một khối nhào trộn lăn tròn.
Charakteristisch für alle trennenden Fertigungsverfahren ist die Aufhebung des Stoffzusammenhaltes.
Đặc trưng của tất cả các phương pháp gia công tách rời là việc loại bỏ các kết cấu của vật liệu.
Charakteristisch sind die Wirkungsprinzipien der Urund Umformverfahren, Adhäsionskräfte oder einfache Stoffmengenvergrößerung.
Nguyên tắc tác dụng của các phương pháp tạo dạng nguyên mẫu và biến dạng, của lực bám dính hay sự tăng lượng vật liệu đơn giản đểu có tính đặc trưng.
Charakteristisch ist die watteartige Ausbreitung von Schimmel.
Đặc tính của chúng là chúng tạo ra mốc có dạng giống như bông gòn.
Charakteristik,charakteristisch
Charakteristik, charakteristisch
charakteristisch /adj/VT&RĐ/
[EN] characteristic
[VI] (thuộc) đặc tuyến, đặc trưng
[DE] Charakteristisch
[VI] Đặc tính
[EN] Any one of the four categories used in defining hazardous waste ignitability, corrosivity, reactivity and toxicity.
[VI] Một trong bốn cấp bậc dùng để phân loại chất thải nguy hại
[EN] Characteristic
[VI] đặc trưng, đặc điểm, cấu thành bộ phận
[VI] đặc điểm