TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dünnflüssig

lỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất loãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dünnflüssig

thin

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

dünnflüssig

dünnflüssig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser als Biodiesel bezeichnete Kraftstoff verfügt bezüglich der Cetanzahl über ähnliche Eigenschaften wie herkömmlicher Dieselkraftstoff und ist ebenso dünnflüssig.

Nhiên liệu này được gọi là diesel sinh học có trị số cetan tương tự như nhiên liệu diesel thông thường và độ nhớt cũng thấp.

Öl hat eine niedrige Viskosität und damit einen geringeren Verformungswiderstand, wenn es dünnflüssig ist, eine hohe Viskosität, wenn es zähflüssig ist.

Khi dầu loãng thì độ nhớt thấp, nghĩa là sức bền biến dạng nhỏ, khi dầu sệt, độ nhớt cao.

Ein Werkstoff ist gut gießbar, wenn er beim Schmelzen dünnflüssig wird und kaum Gas aufnimmt, keine zu hohe Schmelztemperatur hat und beim Erstarren nicht stark schwindet.

Một vật liệu gọi là dễ đúc nếu nó thật lỏng (không sệt) khi đã nóng chảy, hầu như không hấp thụ khí (trong môi trường xung quanh), có nhiệt độ nóng chảy không quá cao và không co rút nhiều khi đông nguội.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während Metalle beim Schweißen dünnflüssig sind, sind Thermoplaste nicht so viskos.

Trong khi hàn, kim loại bị hóa lỏng, ngược lại chất dẻo nhiệt lại không hóa lỏng như kim loại.

Da die Masse hier nicht dünnflüssig ist, ist zum Füllen der Form Druck nötig.

Ở đây khối vật liệu không ở dạng chảy lỏng nên cần dùng lực ép để trám đầy khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dünnflüssig /(Adj.)/

rất lỏng; rất loãng (sehr flüssig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dünnflüssig /a/

lỏng, loãng,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dünnflüssig

thin