TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

denen

biến cách của “der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das” ở cách 3

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

denen

denen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Holzstaub: Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte Hartholzstäuben ausgesetzt sind.

Bụi cưa: Hoạt động hay thao tác qua đó người lao động bị nhiễm bụi cưa từ gỗ cứng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihre Einsatzmöglichkeiten entsprechen denen von Analogmultimetern.

Máy đo này có chức năng tương tự như máy đo đa năng analog.

v Verbindungen, bei denen ein guter elektrischer Kontakt gefordert wird.

Kết nối phải có tính chất tiếp xúc điện tốt.

Einspur-, Ausspur- und Überholvorgang entsprechen denen des Schub-Schraubtrieb-Starters.

Các quá trình vào khớp, nhả khớp và ngắt ở ly hợp một chiều tương tự như của thiết bị khởi động đẩy trục vít thông thường.

Die möglichen Fehlerursachen entsprechen denen des CAN-Bussystems (Seite 676).

Những nguyên nhân của lỗi tương tự như những nguyên nhân của lỗi trong mạng dữ liệu CAN (trang 676).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Schüler waren fleißig, denen muss man gute Noten geben

các học sinh này đã rất chăm chỉ, (người ta) cần phải cho chúng điềm tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denen /[’deman]/

biến cách của “der; die; das” ở cách 3 (Dat ); số nhiều;

diese Schüler waren fleißig, denen muss man gute Noten geben : các học sinh này đã rất chăm chỉ, (người ta) cần phải cho chúng điềm tốt.