Việt
biến cách của “der
die
das” ở cách 3
số nhiều
Đức
denen
Holzstaub: Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte Hartholzstäuben ausgesetzt sind.
Bụi cưa: Hoạt động hay thao tác qua đó người lao động bị nhiễm bụi cưa từ gỗ cứng
Ihre Einsatzmöglichkeiten entsprechen denen von Analogmultimetern.
Máy đo này có chức năng tương tự như máy đo đa năng analog.
v Verbindungen, bei denen ein guter elektrischer Kontakt gefordert wird.
Kết nối phải có tính chất tiếp xúc điện tốt.
Einspur-, Ausspur- und Überholvorgang entsprechen denen des Schub-Schraubtrieb-Starters.
Các quá trình vào khớp, nhả khớp và ngắt ở ly hợp một chiều tương tự như của thiết bị khởi động đẩy trục vít thông thường.
Die möglichen Fehlerursachen entsprechen denen des CAN-Bussystems (Seite 676).
Những nguyên nhân của lỗi tương tự như những nguyên nhân của lỗi trong mạng dữ liệu CAN (trang 676).
diese Schüler waren fleißig, denen muss man gute Noten geben
các học sinh này đã rất chăm chỉ, (người ta) cần phải cho chúng điềm tốt.
denen /[’deman]/
biến cách của “der; die; das” ở cách 3 (Dat ); số nhiều;
diese Schüler waren fleißig, denen muss man gute Noten geben : các học sinh này đã rất chăm chỉ, (người ta) cần phải cho chúng điềm tốt.