Việt
ghen
hay ghen
ghen tuông
đầy ghen tuông
hay ganh tỵ
Đức
eifersüchtig
Sie werden eifersüchtig selbst unter wildfremden Menschen, werfen einander haßerfüllte Worte an den Kopf, verlieren ihre Leidenschaft, leben sich auseinander, werden alt und einsam in einer Welt, die sie nicht verstehen.
Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.
Der oder die Geliebte wird nie seine oder ihre Arme fortnehmen von dort, wo sie jetzt sind, wird nie das Armband voller Erinnerungen zurückgeben, wird sich nie von dem geliebten Wesen entfernen, sich nie in einem Akt der Selbstaufopferung in Gefahr bringen, wird nie versäumen, seine oder ihre Liebe zu beweisen, nie eifersüchtig werden, wird sich nie in jemand anderen verlieben, nie die Leidenschaft dieses Augenblicks verlieren.
Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.
ein eifersüch tiger Ehemann
một người chồng hay ghen
eifersüchtig auf jmds. Erfolge sein
ganh tỵ với thành công của ai.
auf j -s Erfolge eifersüchtig sein
ganh tị, ghen tị, phân bì, so bì, suy bì.
eifersüchtig /(Adj.)/
đầy ghen tuông; hay ganh tỵ [auf + Akk : vì ];
ein eifersüch tiger Ehemann : một người chồng hay ghen eifersüchtig auf jmds. Erfolge sein : ganh tỵ với thành công của ai.
eifersüchtig /a/
ghen, hay ghen, ghen tuông; auf j -n eifersüchtig sein ghen, ghen tuông; auf j -s Erfolge eifersüchtig sein ganh tị, ghen tị, phân bì, so bì, suy bì.