Việt
độc lập
tự lập
tự chủ
độc lập.
Anh
independent
stand-alone
Đức
eigenständig
Mit der Entwicklung brauchbarer Mikroskope ab der Mitte des 19. Jahrhunderts hat sich die Mikrobiologie als biologische Wissenschaft neben der Tier- und Pflanzenkunde (Zoologie und Botanik) eigenständig entwickelt.
Sự phát triển kính hiểnvi từ giữa thế kỷ thứ 19 đã biến vi sinh vật học trở thành một ngành nghiên cứu độc lập song song với thực và động vật học.
Viren gelten definitionsgemäß nicht als Lebewesen, da sie keine Zellen sind, keinen eigenen Stoffwechsel besitzen und sich nicht eigenständig fortpflanzen können. Sie sind aber ein wichtiger mikrobiologischer Forschungsgegenstand.
Theo định nghĩa, virus không là sinh vật, vì chúng không có tế bào, không có quá trình trao đổi chất độc lập và tự sinh sản, nhưng chúng là một đối tượng quan trọng trong các nghiên cứu về vi sinh vật.
eigenständig /(Adj.)/
tự lập; tự chủ; độc lập (unabhängig, selbstständig);
eigenständig /a/
tự lập, tự chủ, độc lập.
eigenständig /adj/M_TÍNH/
[EN] stand-alone
[VI] độc lập