TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingenommen

có cảm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

: für j -n ~ sein có thiện cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêu hãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngạo mạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự phụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiện cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eingenommen

eingenommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einer erneuten Erwärmung verschwinden diese neuen Nebenvalenzkräfte wieder und die Fadenmoleküle versuchen ihrefrühere (und „bequemere") Lage wieder einzunehmen: diefrühere Form (R) wird nahezu wieder eingenommen (Bild 4).

Khi gia nhiệt lại, các lực hóa trị phụ mới này biến mất và cácphân tử sợi sẽ tìm cách trở lại trạng thái ("ổn định" hơn) trước đó: dạng ban đầu (R) trở lại gầ'n như cũ (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Anforderung, wird über die Gangstellerventile und den Multiplexer der Endanschlag links bzw. rechts (jeweiliger Gang eingelegt) oder die Mittelstellung (Neutralstellung) eingenommen.

Tùy theo yêu cầu, thông qua các van chọn số và bộ ghép kênh, chốt chặn cuối nằm ở bên trái hoặc phải (tay số tương ứng đã cài) hoặc ở vị trí giữa (vị trí trung gian).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gerade jetzt geht ein Drogist, der sein Mittagessen eingenommen hat, zu seinem Geschäft in der Kochergasse zurück.

Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von etw. Einge nommen sein

tự phụ về điều gì.

von jmdm./etw.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegen etw. (A) eingenommen sein

có ác cảm; von

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingenommen /(Adj.)/

kiêu hãnh; ngạo mạn; tự phụ (eingebildet);

von etw. Einge nommen sein : tự phụ về điều gì.

eingenommen /(Adj.)/

thiện cảm; có cảm tình; được đón nhận;

von jmdm./etw. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingenommen /a/

: für j -n eingenommen sein có thiện cảm, có cảm tình; gegen j -n, gegen etw. (A) eingenommen sein có ác cảm; von etw. (D) - sein lôi cuốn, quyến rủ.