TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingesetzt

lót

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chèn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pari II đặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồng vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

eingesetzt

inserted

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

eingesetzt

eingesetzt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agarplatten werden besonders häufig eingesetzt.

Dĩa agar được sử dụng thường xuyên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bodenkolonnen werden bevorzugt eingesetzt

Ưu tiên áp dụng tháp mâm cho các trường hợp sau

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Trommelabzüge eingesetzt.

:: Thiết bị kéo trục lăn dạng trống

PUR-Klebstoffe werden vielfältig eingesetzt.

Chất dán PUR được sử dụng đa dạng.

2. Wann werden Schnellentlüftungsventile eingesetzt?

2. Các van thoát khí nhanh được sử dụng trong trường hợp nào?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingesetzt

pari II [được] đặt vào, lồng vào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingesetzt /adj/CT_MÁY/

[EN] inserted (được)

[VI] (được) lót, chèn, đệm