Việt
vỗ nhẹ
gắn vào
dính vào
gắn vào.
dán vào
Anh
tip in
Đức
einkleben
Beim Einkleben von Front- oder Heckscheiben sind die Seitenscheiben zu öffnen, damit nicht durch Zuschlagen der Türen ein Überdruck im Fahrzeuginnenraum entsteht und bei noch nicht ausgehärteter Klebeverbindung die Scheibe herausgedrückt wird.
Khi dán kính trước hay kính sau vào vị trí, phải mở kính bên hông ra để có thể loại trừ khả năng tăng áp bên trong khoang hành khách do đóng mạnh cửa làm cho kính bị đẩy ra trong khi mối ghép keo dán chưa kịp khô cứng lại.
Zusätzlich ist eine Sicherung der Schrauben durch Einkleben günstig.
Ngoài ra, cũng rất tiện nếu có thể dán ốc vít vào mặt lỗ để giữ khỏi rơi.
einkleben /(sw. V.; hat)/
dán vào;
einkleben /vt/
gắn vào, dính vào, gắn vào.
einkleben /vt/IN/
[EN] tip in
[VI] vỗ nhẹ (bát chữ)