Việt
vô khớp
Anh
engage
engaging
mesh
Đức
einspuren
Damit wird gesichert, dass das Kuppelteil beim Einspuren mitgenommen wird.
Điều này bảo đảm cho bộ phận kết nối khi vào khớp sẽ được kéo theo.
v Einspurfeder, ermöglicht das Einspuren bei der Stellung Zahn auf Zahn.
Lò xo vô khớp giúp giảm lực va đập trong trường hợp vấu răng trên pi nhông va vào vấu răng trên bánh đà.
v das Ritzel zum Einspuren in den Zahnkranz des Motors vorzuschieben sowie
Đẩy pi nhông ăn khớp với vành răng bánh đà của động cơ
In der 1. Schaltstufe wird das Starterritzel unter langsamem Drehen axial verschoben, um ein sanftes Einspuren zu ermöglichen.
Trong cấp chuyển mạch đầu tiên, pi nhông của thiết bị khởi động được đẩy theo hướng trục trong lúc quay chậm để tạo khả năng ăn khớp nhẹ nhàng.
Beim Startversuch unterbricht das Relais die Verbindung zwischen KI. 50g und 50h, wenn nach wenigen Sekunden an der Starterklemme 48 nicht mindestens 20 V anliegen. Dies ist dann der Fall, wenn das Ritzel nicht einspuren und das Steuerrelais dabei den Hauptstromkreis (Kl.30) nicht schließen kann.
Khi thử khởi động, rơle sẽ gián đoạn sự nối kết giữa kẹp 50g và 50h nếu sau một vài giây ở kẹp khởi động 48 không có điện áp tối thiểu 20 V. Đây là trường hợp khi pi nhông không ăn khớp và rơle điều khiển lúc đó không thể đóng mạch điện chính (kẹp 30) lại.
[EN] engage, engaging
[VI] vô khớp