Việt
Eliptic
elliptic
elip
ê-líp
có hình ê-líp
hình bầu dục
theo phép lược từ
theo phép tĩnh lược
Anh
elliptical
Đức
elliptisch
Pháp
elliptique
Die biotechnisch wichtigen Back-, Wein- und Brauhefen sind einzellig, oval oder elliptisch geformt und zwischen 5 μm und 10 μm groß.
Loại men quan trọng dùng để làm bánh, rượu vang và bia là men đơn bào, có dạng hình bầu dục, elip và có độ lớn từ 5 đến 10 µm.
elliptisch /[e'liptij] (Adj.)/
(Geom ) (thuộc) ê-líp; có hình ê-líp; hình bầu dục;
(Sprachw , Rhet ) theo phép lược từ; theo phép tĩnh lược;
elliptisch /a/
eliptic; [có] hình elip, hình bầu dục.
elliptisch /adj/HÌNH/
[EN] elliptic, elliptical
[VI] (thuộc) elip
[DE] elliptisch
[VI] (như) elliptic
[FR] elliptique
[VI] Eliptic