TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

elip

Elip

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình bầu dục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình bầu dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

elip

ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 ellipse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

eccentric cireles of an ellipsevòng tâm sai của

 
Từ điển toán học Anh-Việt

elliptic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elliptical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

elip

Ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

elliptisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

elip

ellipse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Halbelliptikfeder. Sie besteht aus Flachstahl, der die Form einer halben Ellipse hat.

Lò xo bán elip được làm bằng thép phẳng, có dạng bán elip.

v Ellipsoidförmigem Reflektor

Gương phản xạ hình elip

v Halbelliptikfeder oder Trapezfeder

Lò xo hình bán elip hay hình thang

Mehrachs-Ellipsoid-Reflektor (Bild 1, Seite 612). Es ist ein Reflektor, dessen Grundform zwei Ellipsen mit gemeinsamem Scheitelpunkt, gemeinsamer Hauptachse und unterschiedlichen Nebenachsen bilden (Herstellerbezeichnungen: DE-Reflektor = Dreiachs- Ellipsoid-Reflektor; PES-Reflektor = Poly-Ellipsoid- Reflektor).

Gương phản xạ hình elip nhiều trục (Hình 1, trang 612) là một gương phản xạ với hình dạng cơ bản được tạo ra bởi hai elip có chung một điểm đỉnh, chung một trục chính và hai trục phụ khác nhau (ký hiệu nhà sản xuất: DE-reflector = gương phản xạ elip 3 trục, PES-reflector = gương phản xạ elip nhiều trục).

Scheinwerfersysteme mit ellipsoidförmigen Reflektoren (Bild 5).

Các hệ thống đèn chiếu với gương phản xạ hình elip (Hình 5)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ellipse /[c'lipsa], die; -, -n/

(Geom ) elip; hình bầu dục;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ellipse /í =, -n (toán, ngôn ngữ)/

elip, hình bầu dục.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ellipse

Elip, hình

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ellipse /f/HÌNH/

[EN] ellipse

[VI] elip

elliptisch /adj/HÌNH/

[EN] elliptic, elliptical

[VI] (thuộc) elip

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ellipse

elip

Từ điển toán học Anh-Việt

eccentric cireles of an ellipsevòng tâm sai của

elip

ellipse

elip

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Ellipse

Elip

an ellipse is an oval shape. Johannes Kepler discovered that the orbits of the planets were elliptical in shape rather than circular.

Elip là hình ôvan. Johannes Kepler phát hi ện ra rằng quỹ đạo của một hành tinh là dạng elip chứ không phải tròn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ellipse

elip

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

ellipse

[DE] Ellipse

[VI] Elip

[FR] ellipse