Việt
Elip
hình
hình bầu dục.
hình bầu dục
Anh
ellipse
eccentric cireles of an ellipsevòng tâm sai của
elliptic
elliptical
Đức
Ellipse
elliptisch
Pháp
Halbelliptikfeder. Sie besteht aus Flachstahl, der die Form einer halben Ellipse hat.
Lò xo bán elip được làm bằng thép phẳng, có dạng bán elip.
v Ellipsoidförmigem Reflektor
Gương phản xạ hình elip
v Halbelliptikfeder oder Trapezfeder
Lò xo hình bán elip hay hình thang
Mehrachs-Ellipsoid-Reflektor (Bild 1, Seite 612). Es ist ein Reflektor, dessen Grundform zwei Ellipsen mit gemeinsamem Scheitelpunkt, gemeinsamer Hauptachse und unterschiedlichen Nebenachsen bilden (Herstellerbezeichnungen: DE-Reflektor = Dreiachs- Ellipsoid-Reflektor; PES-Reflektor = Poly-Ellipsoid- Reflektor).
Gương phản xạ hình elip nhiều trục (Hình 1, trang 612) là một gương phản xạ với hình dạng cơ bản được tạo ra bởi hai elip có chung một điểm đỉnh, chung một trục chính và hai trục phụ khác nhau (ký hiệu nhà sản xuất: DE-reflector = gương phản xạ elip 3 trục, PES-reflector = gương phản xạ elip nhiều trục).
Scheinwerfersysteme mit ellipsoidförmigen Reflektoren (Bild 5).
Các hệ thống đèn chiếu với gương phản xạ hình elip (Hình 5)
Ellipse /[c'lipsa], die; -, -n/
(Geom ) elip; hình bầu dục;
Ellipse /í =, -n (toán, ngôn ngữ)/
elip, hình bầu dục.
Elip, hình
Ellipse /f/HÌNH/
[EN] ellipse
[VI] elip
elliptisch /adj/HÌNH/
[EN] elliptic, elliptical
[VI] (thuộc) elip
elip
an ellipse is an oval shape. Johannes Kepler discovered that the orbits of the planets were elliptical in shape rather than circular.
Elip là hình ôvan. Johannes Kepler phát hi ện ra rằng quỹ đạo của một hành tinh là dạng elip chứ không phải tròn.
[DE] Ellipse
[VI] Elip
[FR] ellipse