Việt
tốt
đáng dùng
khuyên nên dùng
xứng đáng với sự giới thiệu
đáng được giới thiệu
có lợi
có ích
xủng đáng vói sự giói thiệu
đáng dược giđi thiệu .
Đức
empfehlenswert
empfehlenswürdig a
4×D ist nicht empfehlenswert
< 1 x D và > 4 x D không nên dùng
Auch eine Beflammung der Oberfläche ist bei PA empfehlenswert.
Cũng có thể thổi lửa lên bề mặt nhựa PA để dán chúng.
Ebenso kann es durch Haft- und Lösungsmittelklebstoffe verklebt werden, eine Vorbehandlung der Klebeflächen ist empfehlenswert.
Tương tự, chúng cũng được dán bằng chất dán hòa tan trong dung môi hay bám dính. Trước khi dán, bề mặt của vật thể cần phải được chuẩn bị.
Empfehlenswert bei wechselnden Korrosionsbedingungen.
Khuyên nên sử dụng trong các điều kiện môi trường ăn mòn đa dạng.
empfehlenswert,empfehlenswürdig a
xủng đáng vói sự giói thiệu, đáng dược giđi thiệu (tién cử, đề cử).
empfehlenswert /(Adj.)/
tốt; đáng dùng; khuyên nên dùng (lohnend, gut);
xứng đáng với sự giới thiệu; đáng được giới thiệu; có lợi; có ích (ratsam, geraten, vor teilhaft);