Việt
cần mẫn
chăm chỉ
chuyên cần
mẫn cán
siồng năng
cố gắng
cần cù
mẫn tiệp.
siêng năng
Đức
emsig
In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.
Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.
emsig /[’emzig] (Adj.)/
cần mẫn; chăm chỉ; chuyên cần; mẫn cán; siêng năng (rastlos, unablässig tätig);
emsig /a/
cần mẫn, chăm chỉ, chuyên cần, mẫn cán, siồng năng, cố gắng, cần cù, mẫn tiệp.