Việt
rơi ra
s
quên khuấy
auf j -n ~ ai có số phải...
rơi xuống
Đức
entfallen
:: Zeitund kostenintensive Abkühlund Aufheizvorgänge entfallen.
:: Quá trình làm nguội và gia nhiệt nhiều tổn phí và công sức được loại bỏ.
Eine kosten- und zeitintensive Probefüllungkann entfallen.
Qua đó có thể bỏ qua khâu thử nghiệm bơm nước đầy khá tốn kém và mất thời gian.
Bremshebel und Bremswelle entfallen.
Không có tay đòn phanh và trục phanh.
Dadurch entfallen die Schleifringe und die Bürsten.
Do đó, máy phát không cần cổ góp và chổi than.
Bei solchen Systemen entfallen die Torsionsdämpfer der Kupplungsscheibe.
Trong các hệ thống này không còn sử dụng bộ giảm dao động xoắn trong đĩa ly hợp nữa.
das Buch entfiel seinen Händen
quyển sách rai ra khỏi tay của ông ta.
sein Name ist mir entfallen
tôi quên khuấy tên anh ây; 2.
entfallen /(st. V.; ist)/
(geh ) rơi ra; rơi xuống;
das Buch entfiel seinen Händen : quyển sách rai ra khỏi tay của ông ta.
entfallen /vi (/
1. (D) rơi ra, quên khuấy; sein Name ist mir entfallen tôi quên khuấy tên anh ây; 2. auf j -n entfallen ai có số phải...