TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entfallen

rơi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quên khuấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf j -n ~ ai có số phải...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rơi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entfallen

entfallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Zeitund kostenintensive Abkühlund Aufheizvorgänge entfallen.

:: Quá trình làm nguội và gia nhiệt nhiều tổn phí và công sức được loại bỏ.

Eine kosten- und zeitintensive Probefüllungkann entfallen.

Qua đó có thể bỏ qua khâu thử nghiệm bơm nước đầy khá tốn kém và mất thời gian.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremshebel und Bremswelle entfallen.

Không có tay đòn phanh và trục phanh.

Dadurch entfallen die Schleifringe und die Bürsten.

Do đó, máy phát không cần cổ góp và chổi than.

Bei solchen Systemen entfallen die Torsionsdämpfer der Kupplungsscheibe.

Trong các hệ thống này không còn sử dụng bộ giảm dao động xoắn trong đĩa ly hợp nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch entfiel seinen Händen

quyển sách rai ra khỏi tay của ông ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein Name ist mir entfallen

tôi quên khuấy tên anh ây; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfallen /(st. V.; ist)/

(geh ) rơi ra; rơi xuống;

das Buch entfiel seinen Händen : quyển sách rai ra khỏi tay của ông ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entfallen /vi (/

1. (D) rơi ra, quên khuấy; sein Name ist mir entfallen tôi quên khuấy tên anh ây; 2. auf j -n entfallen ai có số phải...