Việt
làm sạch
giải thoát khỏi
Anh
DISPOSE OF
dispose
discard/dispose of chem
dispose of/remove
Đức
ENTSORGEN
verwerfen
entfernen
Pháp
ÈLIMINER
Dieser Stoff und sein Behälter sind als gefährlicher Abfall zu entsorgen
Khi hết sử dụng, phải xử lý chất này và bình chứa nó như chất thải nguy hiểm
v Altteile fachgerecht entsorgen und auf der Entsorgungskarte dokumentieren.
Xử lý thải các bộ phận cũ đúng quy định và ghi chú vào phiếu xử lý vật liệu thải.
Altöl und Altfilter. Diese sind umweltgerecht zu lagern und zu entsorgen.
Dầu cũ và lọc cũ phải được lưu giữ và tiêu hủy đúng cách, thân thiện với môi trường.
Kühlflüssigkeit ist entsprechend Herstellervorschrift zu wechseln und sortenrein zu sammeln und zu entsorgen.
Chất lỏng làm mát phải được thay đúng theo quy định của nhà sản xuất, phải được thu gom lại theo cùng loại và xử lý thải.
Abfall vermeiden bzw. richtig entsorgen,
tránh thải rác hay nếu hủy rác thì thực hiện đúng cách,
verwerfen, entsorgen
entsorgen, entfernen
entsorgen /(sw. V.; hat) (Amtsspr.)/
làm sạch; giải thoát khỏi (rác, chất thải phóng xạ);
entsorgen
[DE] ENTSORGEN
[EN] DISPOSE OF
[FR] ÈLIMINER