heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/
(ugs ) thoát ra;
giải thoát khỏi (tình thế nguy hiểm, khó khăn );
ông ta đã giải thoát nó khỏi vụ ẩu đả. : er hat ihn bei der Schlägerei herausgehauen
entsorgen /(sw. V.; hat) (Amtsspr.)/
làm sạch;
giải thoát khỏi (rác, chất thải phóng xạ);