heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/
chặt;
(để tách) ra;
gõ ra;
đập ra [aus + Dat ];
einen Stein aus der Mauer heraushauen : đập một viên đá ra khỏi bức tường.
heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/
đục ra;
đẽo ra [aus + Dat ];
heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/
(ugs ) thoát ra;
giải thoát khỏi (tình thế nguy hiểm, khó khăn );
er hat ihn bei der Schlägerei herausgehauen : ông ta đã giải thoát nó khỏi vụ ẩu đả.