TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heraushauen

chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đục ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẽo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thoát khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

heraushauen

heraushauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Stein aus der Mauer heraushauen

đập một viên đá ra khỏi bức tường.

er hat ihn bei der Schlägerei herausgehauen

ông ta đã giải thoát nó khỏi vụ ẩu đả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/

chặt; (để tách) ra; gõ ra; đập ra [aus + Dat ];

einen Stein aus der Mauer heraushauen : đập một viên đá ra khỏi bức tường.

heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/

đục ra; đẽo ra [aus + Dat ];

heraushauen /(unr. V.; haute heraus, hạt herausgehauen)/

(ugs ) thoát ra; giải thoát khỏi (tình thế nguy hiểm, khó khăn );

er hat ihn bei der Schlägerei herausgehauen : ông ta đã giải thoát nó khỏi vụ ẩu đả.